Home / Báo giá dịch vụ internet FPT / GÓI CƯỚC LUX FPT CHO DOANH NGHIỆP, CÔNG TY ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ WIFI 6

GÓI CƯỚC LUX FPT CHO DOANH NGHIỆP, CÔNG TY ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ WIFI 6

Công nghệ Wifi 6 trên gói Lux FPT Internet cáp quang

Nắm bắt xu hướng người dùng wifi tốc độ cao cũng như mang lại trải nghiệm happy cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân muốn sử dụng các gói internet cáp quang siêu nhanh và siêu ổn định. Đáp lại nhu cầu đó FPT Telecom đã thiết kế các gói cước internet cáp quang ftth tốc độ cao mang tên gói cước Lux FPT sử dụng công nghệ wifi 6 mạnh mẽ hiện đại nhất với đa dạng tốc độ cũng như giá thành không hề đắt.

gói lux wifi 6 của fpt
gói lux wifi 6 của fpt

>>> Bảng báo giá cho doanh nghiệp, công ty

>>> Bảng giá lắp mạng FPT 

1. CÔNG NGHỆ WIFI 6 LÀ GÌ ?

A. Trước tiên ta tìm hiểu các chuẩn wifi thế hệ trước là gì?

  • WiFi thế hệ 1: Được phát triển vào năm 1997 với chuẩn 802.11
  • WiFi thế hệ 2: Được ra đời 2 năm sau đó, tức là vào năm 1999 với chuẩn 802.11b
  • WiFi thế hệ thứ 3: Được ra đời vào năm 2003 với chuẩn 802.11 a/ g (chuẩn a và chuẩn g ra đời).
  • WiFi thế hệ thứ 4: Được ra đời vào năm 2007 với chuẩn 802.11n (chuẩn n ra đời).
  • WiFi thế hệ thứ 5: Được ra đời vào năm 2012 với chuẩn 802.11ac (chuẩn ac ra đời). Và tiếp tục, vào năm 2015 một phiên bản cải tiến của chuẩn ac ra đời ( 802.11ac Wave 2 ).

⇒ Mới nhất: WiFi thế hệ thứ 6: Đây là chuẩn Wi-Fi mới nhất hiện nay (chuẩn 802.11 ax ). Tốc độ của WiFi 6 lên đến 10 Gbps, và nó có thể đạt được 12 Gbps với điều kiện ở trong phạm vi ngắn và với tần số sóng không dây cao nhất.

wifi-lux

B. Những ưu điểm nổi bật của Wifi thế hệ thứ 6:

# Hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz

Như các bạn đã biết, Router băng tần kép hiện nay thường hoạt động trên phổ tần là 2.4GHz và 5GHz, và các phổ này phân bổ theo bộ kênh với độ rộng 20MHz.

Wi-Fi 6 ra đời hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz. Ngoài ra thì nó cũng tương thích hoàn toàn với các thiết bị chỉ hỗ trợ một băng tần 2.4GHz

Điều này là vô cùng cần thiết, bởi vì đa số các thiết bị hiện nay đều chạy trên băng tần 2.4 GHz. Nói tóm lại là Wi-Fi 6 có khả năng tương thích tốt với các thiết bị cũ.

# Sử dụng OFDMA

Nếu như Wi-Fi 3, 4 hay là Wi-Fi 5 sử dụng OFDM thì Wi-Fi 6 lại sử dụng OFDMA.

Vậy OFDM khác gì so với OFDMA? Vâng, với OFDM khi bạn cấu hình các kênh như 20MHz, 40 MHz… thì lúc này OFDM sẽ sử dụng toàn bộ 20MHz, 40 MHz… đó cho 1 user, user này xong thì sẽ đến lượt các user khác.

Còn với OFDMA thì khác hoàn toàn, với 20MHz, 40 MHz… đó thì nó sẽ chia sẻ ra cho nhiều người cùng một lúc trên băng thông 20MHz, 40 MHz… đó.

Các bạn có thể hình dung đơn giản là OFDM được ví như là con đường chỉ có 1 làn đường, còn OFDMA là một con đường nhiều làn vậy.

so sánh OFDM và OFDMA

Giải thích theo góc độ kỹ thuật thì:

Wi-Fi 6 sẽ thực hiện phân bổ các kênh 20 MHz này ra thành 256 kênh nhỏ hơn (một con số lớn hơn rất nhiều so với 64 kênh trước kia).

=> Điều này không chỉ giúp cho Wi-Fi 6 gia tăng về mặt số lượng kênh đơn thuần, mà còn sửa đổi các kết nối dữ liệu trong những kênh được tăng thêm.

Từ đó mà Wi-Fi 6 có thể chạy được nhiều luồng cùng một lúc hơn, và nó hoạt động tốt hơn, ổn định hơn khi có nhiều người truy cập.

Ngoài ra, ở trong phiên bản trước (tức là Wi-Fi thế hệ 5) thì chỉ có 256 Quadrature Amplitude Modulation (QAM), nhưng trên Wi-Fi 6 thì đã được nâng cấp lên tới 1024 QAM.

=> Điều này giúp cho Wi-Fi 6 có thể phát sóng 8 luồng cùng một lúc, hiểu đơn giản thì nó có thể xử lý lưu lượng truy cập của 8 người cùng lúc, ở cùng một tốc độ mà không hề bị giảm => giải quyết được vấn đề nghẽn mạng.

# Resource Unit

Nó sẽ thực hiện chia nhỏ tài nguyên băng thông ra thành những Resource Unit, và nó sẽ phân phát các Resource Unit này cho các user ở phía bên dưới chia sẻ nhau => Cho phép nhiều thiết bị có thể truyền/nhận dữ liệu cùng lúc.

# BSS Color

Nó sẽ đánh dấu các gói tin WiFi, mục đích là để nhận biết những gói tin nào cùng một SSID, cùng một hãng WiFi thì nó sẽ được đánh dấu cùng một màu. Còn ngược lại, nếu khác SSID thì nó sẽ đánh dấu khác màu.

=> Như vậy thì nếu chẳng may có 2 Access Point có đặt cạnh nhau, và phát cùng một kênh đi chăng nữa thì nó cũng sẽ không bị nhiễu sóng.

# Target Wake Time (TWT)

Một tính năng giúp giảm xung đột & Tiết kiệm năng lượng hơn. Vâng, tiết kiệm điện là tiết kiệm cho các thiết bị kết nối với mạng Wi-Fi 6 nhé các bạn, ví dụ như smartphone, máy tính….

2. Sử dụng gói cước Lux FPT wifi 6 có các ưu điểm nổi bật sau:

Vùng phủ mở rộng
  • Vùng phủ mở rộng 15%~23%
  • Không cần đầu tư thêm AP, tiết kiệm chi phí cho khách hàng
  • Cover được 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại )
Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng
  • Tốc độ tăng 1.3~2.8 lần so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
Chất lượng được nâng tầm
  • Độ trễ <60ms nâng tầm tất cả dịch vụ:
  • Game/video call/livestream
  • Tỉ lệ mất gói giảm 48% so với thiết bị hiện hữu, trải nghiệm dịch vụ liền mạch
Dịch vụ ổn định liên tục
  • Độ trễ khi xử dụng liên tục giảm 15% (2.4GHz) và 60% (5GHz) so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
  • Đáp ứng nhu cầu họp, stream, game liên tục
  • Giảm tần suất reboot modem
Ưu tiên client WiFi 6
  • Client hỗ trợ WiFi 6 được ưu tiên kết nối vào WiFi 6
  • Phát huy tối đa ưu điểm, nâng tầm trải nghiệm dịch vụ
Năng lực xử lý cao
  • Công suất, nhiệt độ, hiệu năng liên tục ổn định,
  • Cover được 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại )
  • Đáp ứng phân khúc doanh nghiệp nhỏ

3. Lý do tại sao nên sử dụng gói Lux wifi 6 tại FPT

Gói cước Lux FPT cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản) Nhà hàng, Café Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng

Các ưu đãi đặc biệt từ FPT:

  • Được trang bị thiết bị cao cấp và tiên tiến nhất với công nghệ Wi-Fi 6 hiện đại nhất hiện nay.
  • ƯU TIÊN chọn giờ phục vụ trong khung giờ hành chính. ( triển khai và bảo trì )
  • Tặng miễn phí Ultra Fast
  • Đội ngũ kỹ thuật tư vấn sâu về giải cũng như tăng tính thẩm mỹ cao
  • Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (8h – 20h) Định danh VIP9 : – Ưu tiên phản hồi nhanh nhất khi có khiếu nại – Khóa cước từ ngày thứ 3 cuối tháng khi có nợ cước.

những ưu đãi cho khách hàng khi sử dụng gói LUX

4. Báo giá gói wifi 6 Lux FPT và các mô hình triển khai

a. Tham khảo báo giá gói cước Lux FPT Internet cáp quang

Gói dịch vụPhí HM gói 1TPhí HM Gói 7TPhí HM Gói 14TTiền dịch vụ tháng
LUX – 5001.200.000900.000600.000800.000
LUX – 8001.200.000900.000600.0001.000.000

Thiết bị Modem triển khai 

  • Gói Lux 500: 01 Internet Hub AX1800GZ
  • Gói Lux 800: 01 Internet Hub AX1800GZ

Thiết bị Access triển khai

  • Gói Lux 500: 01 Access Point AX1800AZ
  • Gói Lux 800: 01 Access Point AX1800AZ

 Phí hoà mạng:

  • Khách hàng trả sau từng tháng: Đóng phí hoà mạng là 1.200.000đ
  • Khách hàng trả trước 6 tháng: Đóng phí hoà mạng là 900.000đ + tặng 01 tháng thứ 7.
  • Khách hàng trả 12 tháng: Đóng phí hoà mạng là 600.000đ + tặng 01 tháng thứ 13, 14.

b. Tham khảo bảng giá thiết bị Access Point dành cho khách hàng có nhu cầu

Gói dịch vụThiết bịĐơn giá/ chiếc
LUX – 500Access Point AX1800AZ1.200.00
LUX – 800Access Point AX1800AZ1.200.00

Ưu đãi khi đăng ký: Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast

*LƯU Ý

– Khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 24T, bồi thường 5,500,000 nếu hủy trước 24T.

– Thu hồi các thiết bị được trang bị mặc định theo gói khi hủy hợp đồng, không thu hồi từ thiết bị AP thứ 2 3. Không bán thêm IP tĩnh hiện hành cho KHG gói LUX

– Không bán thêm AP Wifi5 cho Khách hàng đang sử dụng dịch vụ gói wifi 6 (LUX-500, LUX-800)

c. Chính sách chăm sóc khách hàng khi sử dụng gói Lux FPT

– Định danh VIP9: Phản hồi claim sớm nhất, khóa dịch vụ từ 3 ngày cuối tháng khi nợ cước.

– Free Ultra Fast: Sử dụng free gói Ultra Fast trong thời gian sử dụng gói LUX

– 60 phút: Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (trong khoàng thời gian từ 8h sáng đến 20h tối)

– Happy call: 100% có happy call sau triển khai và bảo trì.

– Pool ưu tiên: Pool ưu tiên xử lý khi xảy ra sự cố chung.

* Lưu ý:

Phí chuyển đổi khi nâng cấp gói hoặc hạ gói cước wifi 6

d. Tìm hiểu so sánh các gói FPT doanh nghiệp đang cung cấp hiện hành

Gói cướcPHM Trả sauPHM TT 6TPHM TT 12TCước/thángCước gói 14T
Super200490,0005,880,000
Super250550,000275,000545,0006,540,000
LUX5001,200,000900,000600,000800,0009,600,000
LUX8001,200,000900,000600,0001,000,00012,000,000
Super4003,000,0001,500,0001,410,00016,920,000
Super5006,600,0003,300,0008,125,00097,500,000

Thiết bị Modem và Access point trang bị

  • Super200, Super250, Super400, Super500 là : 01 modem Wifi5, 01 AP WiFi5 (12T/25T)

Thiết bị Modem và Access point trang bị

  • LUX500, LUX800: 1 AP Wifi 6 + Free gói Ultra Fast (F-Game)

Tóm lại: So với các gói cước FPT doanh nghiệp hiện hành Super200, Super250, mức cước gói LUX cao hơn nhưng bù lại KH có được trải nghiệm internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao cấp nhất:

  • Tốc độ cao: Nhanh, độ trễ thấp
  • Ổn định
  • Vùng phủ rộng
  • Đặc quyền sau bán với mức độ VIP cao nhất

5. So sánh gói Lux FPT với các gói doanh nghiệp của nhà mạng khác cùng phân khúc

gói cước lux wifi 6 fpt so vs nhà mạng khác

6. Thông số thiết bị wifi 6

a. Thông số thiết bị Internet Hub AX1800GZ

Main CHIPZX279128S
WiFi CHIPMT7915 & MT7975
ROM128MB
RAM256MB
CPU speeddual-core A9 with 1000MHz frequency
Gain2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm
LAN Port10/100/1000 Mbps
Antenna TypeExternal
Power Supply (Power adapter)12V – 2A
Size210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H)
Operating Temperature0°C ~ 40°C
Kernel version4.1.25

Thiết bị Internet Hub AX1800GZ

Thiết bị Internet Hub AX1800GZ
Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

b. Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ

Main CHIPZX279128R
WiFi CHIPMT7915 & MT7975
ROM128MB
RAM256MB
CPU speed1GHz
Gain2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP2.4G: 100mW 5G :400mW
LAN Port10/100/1000 Mbps
Antenna TypeExternal
Power Supply (Power adapter)12V – 1.5A
Size246.5mm (L) x 163mm (W) x 39mm (H)
Operating Temperature0°C ~ 40°C
Kernel version4.1.25

Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ

Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ

Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

c. So sánh giữa: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C

SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C
SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C

7. Mô hình triển khai 

a. Đối với khách hàng cá nhân

Mô hình kỹ thuật yêu cầu
Mô hình kỹ thuật yêu cầu

– Vị trí lắp đặt: Ở giữa nhà

– Diện tích: 70m2,

– Vật cản: Tường gạch 20cm

– Vị trí lắp đặt thiết bị: Ở giữa nhà

– Vùng phủ sóng : Đảm bảo phủ 100% tầng 1 và có thể đáp ứng một phần tầng 2

mô hình chung cư cỡ nhỏ
mô hình chung cư cỡ nhỏ
mô hình chung cư cỡ vừa
mô hình chung cư cỡ vừa
Mô hình chung cư cỡ trung bình và lớn
Mô hình chung cư cỡ trung bình và lớn
mô hình cho nhà tầng
mô hình cho nhà tầng

b. Đối với khách hàng doanh nghiệp, nhà hàng, quán cà phê

mô hình theo yêu cầu
mô hình theo yêu cầu

– Vị trí lắp đặt: trung tâm

– Diện tích: 80m2, 1 phòng lớn ko gian mở

– Vị trí lắp đặt thiết bị: Thiết bị lắp đặt đúng vị trí trung tâm.

– Vùng phủ: Đảm bảo phủ kín không gian có thể đáp ứng toàn bộ trong nhà, văn phòng

Mô hình cho quán cà phê, công ty
Mô hình cho quán cà phê, công ty

8. Các thiết bị hỗ trợ wifi 6

Nếu thiết bị không hỗ trợ công nghệ wifi 6: thiết bị sẽ kết nối với ONT/ AP qua chuẩn wifi cao nhất mà thiết bị đó hỗ trợ, có thể truy cập Internet nhưng không tối ưu.

STTTên HãngTên Thiết bị
Điện thoại
1AppleIphone 11
2Iphone 11 Pro
3Iphone 11 Pro Max
4Iphone 12
5Iphone 12 Mini
6Iphone 12 Pro
7Iphone 12 Pro Max
8Iphone 13
9Iphone 13 Mini
10Iphone 13 Pro
11Iphone 13 Pro Max
12Iphone SE
13SamsungSamsung Note 10
14Samsung Note 10+
15Samsung Note 20
16Samsung Note 20 Ultra
17Samsung Galaxy S10
18Samsung Galaxy S10+
19Samsung Galaxy S10e
20Samsung Galaxy S20
21Samsung Galaxy S20+
22Samsung Galaxy S20 Ultra
23Samsung Galaxy S20 FE
24Samsung Galaxy S21
25Samsung Galaxy S21+
26Samsung Galaxy S21 Ultra
27Samsung Galaxy Z Fold
28Samsung Galaxy Z Fold 2
29Samsung Galaxy Z Fold 3
30Samsung Galaxy Z Flip
31Samsung Galaxy Z Flip 2
32Samsung Galaxy Z Flip 3
33XiaomiXiaomi Mi 10
34Xiaomi Mi 10 Pro
35Xiaomi Mi 11
36Xiaomi Mi 11 Pro
37Black Shark 3
38Black Shark 3s
39Redmi K30 Pro
40Redmi K30 Ultra
41Xiaomi Mi 11 Ultra
42OnePlusOnePlus 8
43OnePlus 8 Pro
44OnePlus 8T
45ZTEZTE Red Magic
46SonySony Xperia 1 II
47LGLG V 60 ThinQ
48MotorolaMotorola Edge Plus
49VivoVivo iQOO 3
50RealmeRealme X50 Pro
51OppoOppo Find X3 Pro
52LenovoLegion Pro
53Legion Duel
54Honor30 Pro
5530 Pro+
Máy tính bảng
1AppleIpad pro 11 2020
2Ipad pro 12.9 2020
3Ipad pro M1
4Ipad pro M1 2021
5Ipad pro 11 2021
6Ipad pro 12.9 2021
14SamsungGalaxy Tab S7
15Galaxy Tab S7+
LAPTOP
1AppleApple M1 MacBook Air
2M1 MacBook Pro
3AsusAsus ZenBook Duo
4Asus TUF Gaming FX706HE
5Asus ROG Zephyrus G14
6Asus Chromebook Flip c436
7DellDell Gaming G15 5515
8Dell Inspiron 7306A
9Dell Inspiron 7501
10Dell XPS 13 2020
11Dell Inspiron 7400
12Dell Inspiron 5406
13LenovoLenovo Ideapad 5 Pro 14ITL6
14Lenovo Ideapad Gaming 3 15IMH05
15Lenovo ThinkBook 14s Yoga ITL
16Lenovo Yoga Duet 7 13IML05
17Lenovo Yoga c940
18Lenovo Yoga 9 14ITL5
19Lenovo YOGA Slim 7 Carbon
20LGLG Gram 17
21LG Gram 16
22LG Gram 14
23MicrosoftMicrosoft Surface Go
24MSIMSI Katana GF76
25MSI Gaming GP76 Leopard 11UG
26MSI Modern 14 B11SBU-668VN
27MSI Modern 14 B10MW-647VN
28MSI Summit E16
29MSI GF75 Thin
30AcerAcer Aspire 7 Gaming A715
31Acer Nitro 5 Gaming
32Acer Predator Triton 300
33Acer Predator Helios PH315
34HPHP Envy 13 ba1030TU
35HP Spectre x360
36HP Gaming VICTUS 16
37HP EliteBook X360
38HP Omen 15 ek0078TX
39GigabyteGigabyte Gaming G5
40Gigabyte G5

các thiết bị tương thích wifi 6

9. Thủ tục đăng ký

Chỉ cần CMND hoặc GPKD là đủ

– Hotline tư vấn 24/7: 098.666.4864

– Gửi tin nhắn theo cú pháp: DK FPT gửi [ 098 666 4864 ]

– Đăng ký online:




    InternetCombo truyền hình+ internetCamera FPTCombo internet+ Camera


    Keyword: gói lux fpt, đăng ký gói lux fpt, gói lux fpt giá cước, mô hình đăng ký gói lux fpt, gói lux fpt bao nhiêu tiền, cách đăng ký gói lux fpt, gói lux fpt 500, gói lux fpt 800, thiết bị sử dụng gói lux fpt, gói lux fpt cho công ty, gói lux fpt cho doanh nghiệp, gói cước fpt cho doanh nghiệp , lắp mạng fpt cho doanh nghiệp , gói cước doanh nghiệp, gói cước internet fpt cho doanh nghiệp.

    5/5 - (2 bình chọn)

    About FPT Telecom

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

    error: Content is protected !!
    Tổng đài lắp mạng fpt miễn phí Tổng đài cáp quang fpt miễn phí Tổng đài lắp mạng fpt miễn phí camera fpt